Ngoại thất
Ấn tượng đầu tiên khi nhìn thấy chiếc xe tải Isuzu QLR77FE4 2,5 khối thùng ben chính là vẻ đẹp vô cùng tinh tế, người đối diện sẽ phải trầm trồ trước em siêu phẩm này bởi kiểu dáng sang trọng, mạnh mẽ. Thiết kế đầu cabin vuông độc đáo, cụm đèn xếp chồng làm tăng thêm tính thẩm mỹ cho toàn bộ chiếc xe. Tất cả các chi tiết dù là nhỏ nhất cũng được các kỹ sư chăm chút tỉ mỉ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về dòng xe này, đảm bảo sẽ không có lỗi dù cho là nhỏ nhất. Logo Isuzu được đặt chính giữa cabin, bọc crôm sáng bóng cực kỳ ấn tượng, tạo điểm nhấn cho toàn bộ đầu cabin. Cấu tạo cabin được dập nguyên khối và được sơn tĩnh điện, màu sơn bóng mịn, không bị gỉ sét.
Cần gạt nước
Để mang đến tầm nhìn rõ nét cũng như vệ sinh mặt kính hoặc gạt nước mưa thì chắc chắn cần phải dùng tới cần gạt nước, cần gạt nước thiết kế cứng cáp với nhiều chế độ nhanh chậm khác nhau, giúp gạt nhanh nước mưa, cho các bác tài an tâm khi di chuyển dưới trời mưa to.
Gương chiếu hậu
Xe tải Isuzu QLR77FE4 2 tấn sở hữu cụm gương chiếu hậu kép, thiết kế đơn giản, cấu tạo cứng cáp nên đảm bảo độ bền cao. Gương lớn giúp cho góc quan sát rộng hơn, di chuyển an toàn hơn, các bác tài sẽ yên tâm lái xe trên mọi cung đường.
Nội thất
Không hổ danh là dòng xe chủ đạo của Isuzu, xe tải Isuzu QLR77FE4 sở hữu nội thất sang trọng, đẳng cấp như một chiếc xe hơi. Khoang cabin khiến cho khách hàng phải choáng ngợp với sự rộng rãi cũng như cách bố trí khoa học chuẩn phong cách Nhật Bản. Nội thất tích hợp đầy đủ mọi tiện nghi hiện đại nhằm mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. Bảng điều khiển trung tâm với nhiều chức năng, tích hợp hệ thống Radio, MP3, FM, hệ thống điều chỉnh điều hoà, hướng gió,….nhằm phục vụ tốt nhất cho khách hàng của mình. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị ghế ngồi vô cùng êm ái, thiết kế ôm sát lưng giúp giảm bớt nhức mỏi khi phải lái xe nhiều giờ liền, ghế còn có thể điều chỉnh sao cho phù hợp và thuận tiện cho các bác tài.
Vô lăng
Vô lăng trợ lực giúp lái xe nhẹ nhàng êm ái hơn, bên cạnh đó, trên vô lăng tích hợp các cần điều khiển hệ thống đèn chiếu sáng, gạt mưa dễ dàng thao tác. Vô lăng cũng có thể điều chỉnh tuỳ theo ý muốn của các bác tài.
Đồng hồ taplo
Xe được trang bị đồng hồ táp lô hiển thị đầy đủ mọi thông tin, giúp cho các bác tài chủ động hơn trên hành trình của mình. Kết hợp với hệ thống đèn Led vừa đẹp mắt, vừa giúp cho các tài dễ dàng quan sát khi lái xe vào ban đêm.
Vận hành
Điều mà khách hàng luôn chú trọng mỗi khi mua xe chính là khả năng vận hành của xe, một chiếc xe đẹp thôi vẫn là chưa đủ mà một chiếc xe vừa đẹp, vừa tốt thì mới hoàn toàn chiếm được lòng tin của khách hàng. Hiểu được điều đó nên Isuzu luôn chau chuốt từ trong ra ngoài và đặc biệt đầu tư tới động cơ cho dòng Isuzu QLR77FE4 thùng kín. Sở hữu khối động cơ 4JH1E4NC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, thể tích là 2999 cm3, công suất lớn nhất /tốc độ quay là 77 kW/ 3200 v/ph. Đó cũng là lý do dòng xe hoạt động ổn định, bên cạnh đó, tuổi thọ động cơ cao nên tiết kiệm được nhiều chi phí sửa chữa. Công nghệ phun nhiên liệu điện tử giúp cho xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, lại không gây ô nhiễm môi trường, mang đến sự xanh, sạch, đẹp.
- Tốc độ tối đa: 95 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 32%
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.7 m
- Tên động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp.
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cc
- Đường kính và hành trình piston: 95.4 x 104.9 mm
- Công suất cực đại: 105 (77) / 3,200 Ps(kW) / rpm
- Mô-men xoắn cực đại: 230 / 1,400 ~ 3,200 N.m(kgf.m) / rpm
- Hộp số: MSB5S, 5 số tiến & 1 số lùiThùng xe
Thùng kín xe tải Isuzu QLR77FE4 được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam với kích thước lọt lòng thùng là 2,900 x 1580 x 540/—mm, tải trọng cho phép chở là 1990kg. Thùng kín là loại thùng phổ biến nhất hiện nay, được khách hàng đặc biệt ưa chuộng bởi khả năng chuyên chở đa dạng nhiều loại hàng hoá. Thùng ben tự đổ phù hợp cho những loại mặt hàng khô, những loại hàng hoá tránh ánh nắng trực tiếp hoặc tránh mưa
Nếu quý khách đang có nhu cầu muốn đóng thùng xe tải thì hãy yên tâm gửi trọn niềm tin cho Isuzu Bắc Quang, chúng tôi nhận tư vấn và thiết kế theo mọi yêu cầu của quý khách, đảm bảo bền đẹp, chất lượng cao.
Xe tải Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng ben có phải lựa chọn hoàn hảo?
Xe tải Isuzu QLR77FE4 1,9 tấn thùng ben là một trong số ít những dòng xe có thể hội tụ đầy đủ mọi tiêu chuẩn mà khách hàng cần. Không cần phải cân nhắc quá nhiều bởi vì dòng xe này chính là một sự lựa chọn hoàn hảo, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng. Đảm bảo những khách hàng khó tính nhất cũng dễ dàng bị chinh phục bởi em siêu phẩm này của nhà Isuzu. Động cơ thế hệ mới với những cải tiến vượt bậc đã giúp cho xe vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái và ổn định hơn. Hệ thống an toàn cũng được nâng cấp với hệ thống phanh hiện đại, nâng cao tính năng an toàn cho xe. Ngoài ra, dòng xe còn đáp ứng tiêu chuẩn thẩm mỹ với thiết kế tinh tế, sang trọng. Nội thất đầy đủ tiện nghi giúp người dùng có thể tiếp cận được những công nghệ mới nhất, tiên tiến nhất hiện nay.
Vậy còn đợi gì mà không đến với Isuzu Bắc Quang ngay hôm nay để sở hữu cho riêng mình những chiếc xe tốt nhất với mức giá ưu đãi nhất. Khi cần hỗ trợ đừng quên gọi ngay hotline để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé.
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng ben)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Isuzu Bắc Quang
– Địa chỉ: KCN Biên Hòa 1, Đ số 1, P.An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2,190 kG
– Phân bố: – Cầu trước: 1405 kG
– Cầu sau: 1400 kG
– Tải trọng cho phép chở: 1990 kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 kG
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 2900 x 1580 x 540/—mm
– Khoảng cách trục: 2765 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.